STT
|
NỘI DUNG HUẤN LUYỆN
|
Thời gian huấn luyện
(giờ)
|
|||
Tổng số
|
Trong đó
|
||||
Lý thuyết
|
Thực hành
|
Kiểm tra
|
|||
I
|
Chính sách, pháp luật về an toàn lao động, vệ sinh
lao động
|
4
|
4
|
0
|
0
|
1
|
Tổng quan về hệ
thống văn bản quy phạm pháp luật về an toàn lao động, vệ sinh lao động; hệ
thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật an toàn lao động, vệ sinh lao động; các
khái niệm, nội dung cơ bản về an toàn lao động, vệ sinh lao động;
|
1
|
1
|
||
2
|
Các quy định của
pháp luật về chính sách, chế độ bảo hộ lao động;
|
1
|
1
|
||
3
|
Quyền và nghĩa
vụ của người sử dụng lao động và người lao động trong công tác an toàn lao
động, vệ sinh lao động;
|
1
|
1
|
||
4
|
Các quy định cụ
thể của các cơ quan quản lý nhà nước về an toàn lao động, vệ sinh lao động
khi xây dựng mới, mở rộng hoặc cải tạo các công trình, các cơ sở để sản xuất,
sử dụng, bảo quản, lưu giữ và kiểm định các loại máy, thiết bị, vật tư, các
chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động;
|
1
|
1
|
||
II
|
Tổ chức quản lý và thực hiện các quy định về an toàn
lao động, vệ sinh lao động ở cơ sở
|
5
|
5
|
0
|
0
|
1
|
Tổ chức bộ máy
và phân định trách nhiệm về an toàn lao động, vệ sinh lao động;
|
0.5
|
0.5
|
||
2
|
Xây dựng kế
hoạch bảo hộ lao động;
|
0,5
|
0,5
|
||
3
|
Xây dựng và phổ
biến nội quy, quy chế quản lý công tác an toàn lao động, vệ sinh lao động của
cơ sở, các phân xưởng, bộ phận và các quy trình an toàn của các máy, thiết
bị, các chất;
|
1
|
1
|
||
4
|
Tuyên truyền
giáo dục, huấn luyện và tổ chức phong trào quần chúng thực hiện an toàn lao
động, vệ sinh lao động;
|
0.5
|
0.5
|
||
5
|
Thực hiện chính
sách, chế độ bảo hộ lao động đối với người lao động
|
0,5
|
0,5
|
||
6
|
Kiểm tra và tự
kiểm tra về an toàn lao động, vệ sinh lao động;
|
0.5
|
0.5
|
||
7
|
Thực hiện đăng
ký và kiểm định các loại máy, thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm
ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động;
|
0.5
|
0.5
|
||
8
|
Thực hiện khai
báo, điều tra, thống kê và báo cáo định kỳ tai nạn lao động và bệnh nghề
nghiệp;
|
0.5
|
0.5
|
||
9
|
Thực hiện thống
kê, báo cáo, sơ kết, tổng kết công tác an toàn lao động, vệ sinh lao động;
|
0.5
|
0.5
|
||
10
|
Trách nhiệm và
những nội dung hoạt động của tổ chức công đoàn cơ sở về an toàn lao động, vệ
sinh lao động;
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0
|
11
|
Quy định xử phạt
hành chính về hành vi vi phạm pháp luật về an toàn lao động, vệ sinh lao
động.
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0
|
III
|
Các yếu tố nguy hiểm, có hại trong sản xuất và biện
pháp khắc phục, phòng ngừa
|
4
|
4
|
0
|
0
|
1
|
Các yếu tố nguy
hiểm, có hại trong sản xuất; đánh giá các nguy cơ trong sản xuất
|
2
|
2
|
||
2
|
Các biện pháp
cải thiện điều kiện lao động;
|
2
|
2
|
||
IV
|
Kiểm tra kết thúc khóa huấn luyện
|
2
|
0
|
0
|
2
|
Tổng cộng
|
16
|
14
|
2
|
Nguồn http://www.antoanlaodong365.com/
0 Response to "Chương trình khung huấn luyện nhóm 1"
Đăng nhận xét